NewYork Paris Hà Nội Khách thứ :

NIỀM TIN TƯƠNG LAI

     

Danh sách các sân bay Dân Dụng và Quân Sự ở Việt Nam

Sân bay, Phi trường hay Cảng hàng không là nơi bắt đầu hay kết thúc (cất cánh và hạ cánh) của một chuyến bay và thường được gọi chung là Sân bay. Sân bay có nhiều hoạt động bay khác nhau cho công việc bay như: bay thương mại ( vận chuyển hành khách dân dụng ), bay quân sự, bay dịch vụ, bay diễn tập, bay cứu nạn... Một sân bay dù thô sơ nhất cũng có một khu vực khép kín cơ bản bao gồm: Đường cất - hạ cánh ( đường băng ), đường lăn, sân đỗ máy bay, đài kiểm soát không lưu. Nếu là sân bay dân sự còn có thêm nhà ga hành khách, hàng hoá và các dịch vụ đi kèm tuỳ theo quy mô của sân bay đó. Hiện nay, ở Việt nam có tổng cộng 20 sân bay thường xuyên hoạt động bay dân sự được phân chia thành 3 cụm cảng hàng không tương ứng với 3 miền của đất nước :

Cụm cảng hàng không Miền Bắc (NAA) : Được đặt tại sân bay quốc tế Nội Bài, quản lý các sân bay:Nội Bài / HAN, Hải Phòng / HPH, Điện Biên Phủ / DIN, Nà Sản / SQC và Vinh / .

Cụm cảng hàng không Miền Trung (MAA) : Được đặt tại Sân bay quốc tế Đà Nẵng, quản lý các sân bay: Đà Nẵng / DAD, Phú Bài / HUI, Cam Ranh / CRX, Chu Lai / VCL, Phù Cát / UIH, Tuy Hoà / TBB, Pleiku / PXU.

Cụm cảng hàng không Miền Nam (SAA) : Được đặt tại Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, quản lý các sân bay: Tân Sơn Nhất / SGN, Liên Khương / DLI, Buôn Ma Thuột / BMV, Côn Sơn / VCS, Rạch Giá / VKG, Phú Quốc / PQC, Cà Mau / CAH, Cần Thơ / VCA.

Hầu hết các sân bay ở Việt nam đều có hoạt động bay quân sự.

Dưới đây là danh sách các sân bay tại Việt Nam :

Sân bay đang hoạt động

Sân bay dân dụng

Tên sân bay Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng Loại đường băng Chiều dài đường băng Năm xây dựng Bay đêm
Sân bay Cỏ Ống VVCS/VCS Bà Rịa-Vũng Tàu 1 * 1830m * Không
Sân bay Phù Cát VVPC/UIH Bình Định 1 * 3000m * Không
Sân bay Cà Mau VVCM/CAH Cà Mau 1 * 1500m * Không
Sân bay Trà Nóc (Bình Thủy) VVCT/VCA Cần Thơ 1 * 2400m * Đang nâng cấp thành sân bay quốc tế
Sân bay Buôn Mê Thuột VVBM/BMV Đắk Lắk 1 * 3000m *
Sân bay quốc tế Đà Nẵng VVDN/DAD Đà Nẵng 2 * 3000m/3000m *
Sân bay Điện Biên Phủ VVDB/DIN Điện Biên 1 * 1800m * Không
Sân bay Pleiku VVPK/PXU Gia Lai 1 * 1800m * Không
Sân bay quốc tế Cát Bi VVCI/HPH Hải Phòng 1 * 2400m *
Sân bay Gia Lâm VVGL Hà Nội 2 * 1200m/2000m * Đang nâng cấp trở thành sân bay nội địa
Sân bay quốc tế Nội Bài VVVV/HAN Hà Nội 2 * 3200m/3800m *
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất VVTS/SGN Thành phố Hồ Chí Minh 2 * 3000m/3800m *
Sân bay quốc tế Cam Ranh VVCR/CXR Khánh Hòa 1 * 3100m *
Sân bay Rạch Giá VVRG/VKG Kiên Giang 1 * 1500m * Không
Sân bay Phú Quốc VVPQ/PQC Kiên Giang 1 * 2100m * Không
Sân bay Liên Khương VVDL/DLI Lâm Đồng 1 * 3250m * Ðang nâng cấp thành sân bay quốc tế
Sân bay Vinh VVVH/VII Nghệ An 1 * 3000m *
Sân bay Đông Tác (Tuy Hòa) TBB Phú Yên 2 * 2800m/2900m * Không
Sân bay Đồng Hới * Quảng Bình 1 * 2400m * Đang hoàn thành
Sân bay Chu Lai VVCA/VCL Quảng Nam 3 * 1600m/2400m/3000m * Không
Sân bay Nà Sản VVNS/SQC Sơn La 1 * 2400m * Tạm đóng cửa
Sân bay quốc tế Phú Bài VVPB/HUI Thừa Thiên - Huế 1 * 3000m *

Sân bay Quân Sự

Tên sân bay Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng Loại đường băng Chiều dài đường băng Năm xây dựng Tình trạng họat động
Sân bay Vũng Tàu VVVT/VTG Bà Rịa-Vũng Tàu 1 * 1000m * Sân bay dịch vụ
Sân bay Kép VVKP Bắc Giang 1 * 2100m * Sân bay quân sự
Sân bay Phú Giáo * Bình Dương 1 * 1300m * Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Phước Long (Phước Bình) * Bình Phước 1 * 1300m * Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Cần Thơ * Cần Thơ 1 * 1100m * Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Biên Hòa * Đồng Nai 2 * 3000m/3000m * Sân bay quân sự
Sân bay Nước Trong (Long Thành) * Đồng Nai 1 * 1500m * Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Kiến An * Hải Phòng 1 * 2400m * Sân bay quân sự
Sân bay Gia Lâm VVGL Hà Nội 2 * 1200m/2000m * Sân bay quân sự, sẽ trở thành sân bay nội địa
Sân bay Hòa Lạc * Hà Tây 3 * 2200m/2200m/2200m * Sân bay quân sự
Sân bay Nha Trang VVNT/NHA Khánh Hòa 1 * 2000m * Sân bay quân sự, sẽ đóng cửa
Sân bay Anh Sơn * Nghệ An 1 * * * Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Thành Sơn * Ninh Thuận 1 * 3000m * Sân bay quân sự
Sân bay Sao Vàng * Thanh Hóa 1 * 3200m * Sân bay quân sự
Sân bay Yên Bái * Yên Bái 1 * 2200m * Sân bay quân sự

Sân bay đang được xây dựng, triển khai

- Sân bay Lào Cai - Tỉnh Lào Cai .

- Sân bay Móng Cái- Thị xã Móng Cái - Tỉnh Quảng Ninh .

- Sân bay Thành Sơn - Phan Rang - tỉnh Ninh Thuận (hiện đang là sân bay quân sự).

Các Sân bay quốc tế hiện tại

- Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất - Thành phố Hồ Chí Minh .

- Sân bay quốc tế Nội Bài - Hà Nội .

- Sân bay quốc tế Đà Nẵng - Đà Nẵng .

- Sân bay quốc tế Cát Bi - Hải Phòng (sân bay nội địa có hoạt động bay quốc tế) .

- Sân bay quốc tế Phú Bài (Sân bay Phú Bài) - Huế

- Sân bay quốc tế Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh) - Nha Trang

Các sân bay quốc tế đang xây dựng khác

- Sân bay quốc tế Cần Thơ - Thành phố Cần Thơ

- Sân bay quốc tế Dương Tơ - Huyện đảo Phú Quốc

- Sân bay quốc tế Long Thành - Tỉnh Đồng Nai

- Sân bay quốc tế Đà Lạt - Sân bay Liên Khương - Lâm Đồng

Các sân bay không còn hoạt động

Tên sân bay Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng Chiều dài phi đạo Tình trạng sân bay
Sân bay Châu Đốc * An Giang 1 ? Bỏ hoang
Sân bay Long Xuyên * An Giang 1 700m Bỏ hoang
Sân bay Núi Sam * An Giang 1 ? Bỏ hoang
Sân bay Trúc Giang * Bến Tre 1 700m Bỏ hoang
Sân bay Hàm Tân * Bình Thuận 1 1800m Mất dấu vết
Sân bay Phan Thiết * Bình Thuận 1 1000m Đang có đề án khôi phục
Sân bay Sông Mao * Bình Thuận 1 1200m Bỏ hoang
Sân bay Quy Nhơn * Bình Định 1 * *