Danh sách các sân bay Dân Dụng và Quân Sự ở Việt Nam
Sân bay, Phi trường hay Cảng hàng không là nơi bắt đầu hay kết thúc (cất cánh và hạ cánh) của một chuyến bay và thường được gọi chung là Sân bay. Sân bay có nhiều hoạt động bay khác nhau cho công việc bay như: bay thương mại ( vận chuyển hành khách dân dụng ), bay quân sự, bay dịch vụ, bay diễn tập, bay cứu nạn... Một sân bay dù thô sơ nhất cũng có một khu vực khép kín cơ bản bao gồm: Đường cất - hạ cánh ( đường băng ), đường lăn, sân đỗ máy bay, đài kiểm soát không lưu. Nếu là sân bay dân sự còn có thêm nhà ga hành khách, hàng hoá và các dịch vụ đi kèm tuỳ theo quy mô của sân bay đó. Hiện nay, ở Việt nam có tổng cộng 20 sân bay thường xuyên hoạt động bay dân sự được phân chia thành 3 cụm cảng hàng không tương ứng với 3 miền của đất nước :
Cụm cảng hàng không Miền Bắc (NAA) : Được đặt tại sân bay quốc tế Nội Bài, quản lý các sân bay:Nội Bài / HAN, Hải Phòng / HPH, Điện Biên Phủ / DIN, Nà Sản / SQC và Vinh / .
Cụm cảng hàng không Miền Trung (MAA) : Được đặt tại Sân bay quốc tế Đà Nẵng, quản lý các sân bay: Đà Nẵng / DAD, Phú Bài / HUI, Cam Ranh / CRX, Chu Lai / VCL, Phù Cát / UIH, Tuy Hoà / TBB, Pleiku / PXU.
Cụm cảng hàng không Miền Nam (SAA) : Được đặt tại Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, quản lý các sân bay: Tân Sơn Nhất / SGN, Liên Khương / DLI, Buôn Ma Thuột / BMV, Côn Sơn / VCS, Rạch Giá / VKG, Phú Quốc / PQC, Cà Mau / CAH, Cần Thơ / VCA.
Hầu hết các sân bay ở Việt nam đều có hoạt động bay quân sự.
Dưới đây là danh sách các sân bay tại Việt Nam :
Sân bay đang hoạt động
Sân bay dân dụng
Tên sân bay |
Mã ICAO/IATA |
Tỉnh |
Số đường băng |
Loại đường băng |
Chiều dài đường băng |
Năm xây dựng |
Bay đêm |
Sân bay Cỏ Ống |
VVCS/VCS |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
1 |
* |
1830m |
* |
Không |
Sân bay Phù Cát |
VVPC/UIH |
Bình Định |
1 |
* |
3000m |
* |
Không |
Sân bay Cà Mau |
VVCM/CAH |
Cà Mau |
1 |
* |
1500m |
* |
Không |
Sân bay Trà Nóc (Bình Thủy) |
VVCT/VCA |
Cần Thơ |
1 |
* |
2400m |
* |
Đang nâng cấp thành sân bay quốc tế |
Sân bay Buôn Mê Thuột |
VVBM/BMV |
Đắk Lắk |
1 |
* |
3000m |
* |
Có |
Sân bay quốc tế Đà Nẵng |
VVDN/DAD |
Đà Nẵng |
2 |
* |
3000m/3000m |
* |
Có |
Sân bay Điện Biên Phủ |
VVDB/DIN |
Điện Biên |
1 |
* |
1800m |
* |
Không |
Sân bay Pleiku |
VVPK/PXU |
Gia Lai |
1 |
* |
1800m |
* |
Không |
Sân bay quốc tế Cát Bi |
VVCI/HPH |
Hải Phòng |
1 |
* |
2400m |
* |
Có |
Sân bay Gia Lâm |
VVGL |
Hà Nội |
2 |
* |
1200m/2000m |
* |
Đang nâng cấp trở thành sân bay nội địa |
Sân bay quốc tế Nội Bài |
VVVV/HAN |
Hà Nội |
2 |
* |
3200m/3800m |
* |
Có |
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
VVTS/SGN |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
* |
3000m/3800m |
* |
Có |
Sân bay quốc tế Cam Ranh |
VVCR/CXR |
Khánh Hòa |
1 |
* |
3100m |
* |
Có |
Sân bay Rạch Giá |
VVRG/VKG |
Kiên Giang |
1 |
* |
1500m |
* |
Không |
Sân bay Phú Quốc |
VVPQ/PQC |
Kiên Giang |
1 |
* |
2100m |
* |
Không |
Sân bay Liên Khương |
VVDL/DLI |
Lâm Đồng |
1 |
* |
3250m |
* |
Ðang nâng cấp thành sân bay quốc tế |
Sân bay Vinh |
VVVH/VII |
Nghệ An |
1 |
* |
3000m |
* |
Có |
Sân bay Đông Tác (Tuy Hòa) |
TBB |
Phú Yên |
2 |
* |
2800m/2900m |
* |
Không |
Sân bay Đồng Hới |
* |
Quảng Bình |
1 |
* |
2400m |
* |
Đang hoàn thành |
Sân bay Chu Lai |
VVCA/VCL |
Quảng Nam |
3 |
* |
1600m/2400m/3000m |
* |
Không |
Sân bay Nà Sản |
VVNS/SQC |
Sơn La |
1 |
* |
2400m |
* |
Tạm đóng cửa |
Sân bay quốc tế Phú Bài |
VVPB/HUI |
Thừa Thiên - Huế |
1 |
* |
3000m |
* |
Có |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân bay Quân Sự
Tên sân bay |
Mã ICAO/IATA |
Tỉnh |
Số đường băng |
Loại đường băng |
Chiều dài đường băng |
Năm xây dựng |
Tình trạng họat động |
Sân bay Vũng Tàu |
VVVT/VTG |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
1 |
* |
1000m |
* |
Sân bay dịch vụ |
Sân bay Kép |
VVKP |
Bắc Giang |
1 |
* |
2100m |
* |
Sân bay quân sự |
Sân bay Phú Giáo |
* |
Bình Dương |
1 |
* |
1300m |
* |
Sân bay dự trữ quân sự |
Sân bay Phước Long (Phước Bình) |
* |
Bình Phước |
1 |
* |
1300m |
* |
Sân bay dự trữ quân sự |
Sân bay Cần Thơ |
* |
Cần Thơ |
1 |
* |
1100m |
* |
Sân bay dự trữ quân sự |
Sân bay Biên Hòa |
* |
Đồng Nai |
2 |
* |
3000m/3000m |
* |
Sân bay quân sự |
Sân bay Nước Trong (Long Thành) |
* |
Đồng Nai |
1 |
* |
1500m |
* |
Sân bay dự trữ quân sự |
Sân bay Kiến An |
* |
Hải Phòng |
1 |
* |
2400m |
* |
Sân bay quân sự |
Sân bay Gia Lâm |
VVGL |
Hà Nội |
2 |
* |
1200m/2000m |
* |
Sân bay quân sự, sẽ trở thành sân bay nội địa |
Sân bay Hòa Lạc |
* |
Hà Tây |
3 |
* |
2200m/2200m/2200m |
* |
Sân bay quân sự |
Sân bay Nha Trang |
VVNT/NHA |
Khánh Hòa |
1 |
* |
2000m |
* |
Sân bay quân sự, sẽ đóng cửa |
Sân bay Anh Sơn |
* |
Nghệ An |
1 |
* |
* |
* |
Sân bay dự trữ quân sự |
Sân bay Thành Sơn |
* |
Ninh Thuận |
1 |
* |
3000m |
* |
Sân bay quân sự |
Sân bay Sao Vàng |
* |
Thanh Hóa |
1 |
* |
3200m |
* |
Sân bay quân sự |
Sân bay Yên Bái |
* |
Yên Bái |
1 |
* |
2200m |
* |
Sân bay quân sự |
Sân bay đang được xây dựng, triển khai
- Sân bay Lào Cai - Tỉnh Lào Cai .
- Sân bay Móng Cái- Thị xã Móng Cái - Tỉnh Quảng Ninh .
- Sân bay Thành Sơn - Phan Rang - tỉnh Ninh Thuận (hiện đang là sân bay quân sự).
Các Sân bay quốc tế hiện tại
- Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất - Thành phố Hồ Chí Minh .
- Sân bay quốc tế Nội Bài - Hà Nội .
- Sân bay quốc tế Đà Nẵng - Đà Nẵng .
- Sân bay quốc tế Cát Bi - Hải Phòng (sân bay nội địa có hoạt động bay quốc tế) .
- Sân bay quốc tế Phú Bài (Sân bay Phú Bài) - Huế
- Sân bay quốc tế Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh) - Nha Trang
Các sân bay quốc tế đang xây dựng khác
- Sân bay quốc tế Cần Thơ - Thành phố Cần Thơ
- Sân bay quốc tế Dương Tơ - Huyện đảo Phú Quốc
- Sân bay quốc tế Long Thành - Tỉnh Đồng Nai
- Sân bay quốc tế Đà Lạt - Sân bay Liên Khương - Lâm Đồng
Các sân bay không còn hoạt động
Tên sân bay |
Mã ICAO/IATA |
Tỉnh |
Số đường băng |
Chiều dài phi đạo |
Tình trạng sân bay |
Sân bay Châu Đốc |
* |
An Giang |
1 |
? |
Bỏ hoang |
Sân bay Long Xuyên |
* |
An Giang |
1 |
700m |
Bỏ hoang |
Sân bay Núi Sam |
* |
An Giang |
1 |
? |
Bỏ hoang |
Sân bay Trúc Giang |
* |
Bến Tre |
1 |
700m |
Bỏ hoang |
Sân bay Hàm Tân |
* |
Bình Thuận |
1 |
1800m |
Mất dấu vết |
Sân bay Phan Thiết |
* |
Bình Thuận |
1 |
1000m |
Đang có đề án khôi phục |
Sân bay Sông Mao |
* |
Bình Thuận |
1 |
1200m |
Bỏ hoang |
Sân bay Quy Nhơn |
* |
Bình Định |
1 |
* |
* |
|